🔍
Search:
CŨ RÍCH
🌟
CŨ RÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
낡아서 새롭지 못하다.
1
XƯA CŨ, CŨ RÍCH:
Cũ nên không được mới mẻ.
-
☆☆
Động từ
-
1
물건이 오래되어 허름하다.
1
CŨ:
Đồ vật lâu ngày sờn.
-
2
생각이나 제도 등이 시대에 맞지 않게 뒤떨어진 상태이다.
2
CŨ RÍCH, CỔ HỦ:
Suy nghĩ hay chế độ ở trạng thái lạc hậu không còn hợp thời.
-
Danh từ
-
1
곰팡이에서 나는 냄새.
1
MÙI MỐC:
Mùi sinh ra từ mốc meo.
-
2
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
2
LẠC HẬU, CŨ RÍCH, LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
-
Tính từ
-
1
물건 등이 아주 오래되어 낡다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Đồ vật... rất lâu nên cũ.
-
2
일이나 생각, 지식 등이 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 데가 있다.
2
CỔ HỦ, LẠC HẬU, CŨ MÈM:
Sự việc, suy nghĩ hay tri thức... rất lâu nên có phần tụt hậu với thời đại.
-
☆
Tính từ
-
1
좀 낡은 듯하다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Trông hơi cũ nát.
-
2
값이 좀 싼 듯하다.
2
TỒI TÀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하다.
3
XIÊU VẸO, XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.
-
Danh từ
-
1
곰팡이의 쾨쾨한 냄새.
1
MÙI MỐC:
Mùi nồng nặc của mốc meo.
-
2
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
2
SỰ LẠC HẬU, SỰ CŨ RÍCH, SỰ LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
-
Phó từ
-
1
좀 낡은 듯하게.
1
MỘT CÁCH CŨ KỸ, MỘT CÁCH CŨ RÍCH:
Một cách có vẻ hơi cũ.
-
2
값이 좀 싼 듯하게.
2
MỘT CÁCH RẺ TIỀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하게.
3
MỘT CÁCH XIÊU VẸO, MỘT CÁCH XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.